Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

tiếm quyền

Academic
Friendly

Từ "tiếm quyền" trong tiếng Việt có nghĩagiành lấy quyền lực, quyền hành của ai đó, thường quyền lực của một người vị thế cao như vua, lãnh đạo hoặc người quyền lực chính trị. Khi ai đó "tiếm quyền", họ không quyền chính thức nhưng lại hành động như thể họ quyền đó, thường bằng cách lén lút hoặc không chính thức.

dụ sử dụng: 1. Câu đơn giản: "Chúa Trịnh đã tiếm quyền vua ." (Ở đây, chúng ta thấy việc chúa Trịnh đã không công nhận quyền lực của vua tự mình nắm giữ quyền lực.)

Các biến thể của từ: - Từ "tiếm" trong "tiếm quyền" có thể sử dụng độc lập, nhưng thường thì "tiếm quyền" cụm từ phổ biến hơn. - Có thể dùng từ "cướp" thay thế cho "tiếm" trong một số trường hợp, nhưng "tiếm" thường mang nghĩa tinh tế hơn, có thể không bạo lực như "cướp".

Từ gần giống từ đồng nghĩa: - "Cướp quyền": có nghĩa tương tự nhưng thường chỉ hành động mạnh mẽ hơn, có thể kèm theo bạo lực. - "Giành quyền": cũng mang nghĩa tương tự nhưng thường chỉ hành động một cách chính thức hoặc được công nhận.

Từ liên quan: - "Quyền lực": sức mạnh hay khả năng để ảnh hưởng hoặc điều khiển hành động của người khác. - "Lãnh đạo": người quyền lực hoặc trách nhiệm quản lý, điều hành một tổ chức, quốc gia hay nhóm người.

  1. Cg. Tiếm. Giành mất quyền của vua: Chúa Trịnh tiếm quyền vua .

Comments and discussion on the word "tiếm quyền"